Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

tì tì

Academic
Friendly

Từ "tì tì" trong tiếng Việt thường được dùng để miêu tả hành động ăn hoặc uống liên tục, không ngừng nghỉ thường không chú ý đến những thứ xung quanh. thường gợi lên hình ảnh của việc thưởng thức đồ ăn hoặc đồ uống một cách say mê, có thể trong một bữa tiệc, buổi gặp gỡ bạn hay một buổi nhậu, nơi mọi người cổ nhau uống hoặc ăn nhiều.

dụ sử dụng:
  1. Uống rượu tì tì: Nghĩa là uống rượu liên tục, không ngừng nghỉ, có thể trong một buổi nhậu.
  2. Ăn tì tì: Nghĩa là ăn liên tục, có thể khi bạn rất đói hoặc món ăn quá ngon khiến bạn không thể dừng lại.
  3. Chơi game tì tì: Có thể dùng để chỉ việc chơi game liên tục, không để ý đến thời gian.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Bạn có thể sử dụng "tì tì" trong các câu như: “Mỗi khi gặp bạn , chúng tôi lại ngồi uống bia tì tì cả tối.” Điều này cho thấy một hoạt động xã hội vui vẻ liên tục.
  • "Tì tì" cũng có thể được dùng để nhấn mạnh sự say mê trong một hoạt động nào đó như: “ ấy học bài tì tì trước kỳ thi.”
Phân biệt các biến thể các cách sử dụng:
  • Trong tiếng Việt, "tì tì" có thể được sử dụng như một trạng từ, nhưng không nhiều biến thể khác. Tuy nhiên, bạn có thể thấy một số từ gần gũi với nghĩa tương tự như "liên tục", "không ngừng" nhưng không hoàn toàn giống.
  • Từ "tì tì" có thể được thay thế bằng "liên tục" trong một số trường hợp, nhưng "tì tì" mang tính chất thân mật gần gũi hơn.
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Nhậu: hành động ăn uống, thường uống rượu bia với bạn , có thể dùng chung với "tì tì".
  • Chén: Nghĩa là uống (chén rượu, chén bia), có thể kết hợp với "tì tì" trong ngữ cảnh nhậu nhẹt.
  • Liên tục: Một từ có nghĩa tương tự nhưng không mang tính chất văn hóa xã hội như "tì tì".
  1. Nói ăn hay uống liên tục, không chú ý đến cái khác: Uống rượu tì tì.

Comments and discussion on the word "tì tì"